Chú thích Đài_Á_Châu_Tự_Do

  1. “Bay Fang Named Radio Free Asia's New President”. RFA. 20 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2019.
  2. “Parameswaram Ponnudurai, Executive Editor”. RFA. 20 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019.
  3. 1 2 “RFA – USAGM”. Truy cập 8 tháng 1 năm 2019.
  4. 1 2 Radio Free Asia, usa.gov
  5. Sosin, Gene (1999). Sparks of Liberty : an insider's memoir of Radio Liberty. University Park, Pa: Pennsylvania State University Press. p. 257. ISBN 0271018690.
  6. Welch, David (2014). Propaganda, power and persuasion from World War I to Wikileaks. London New York: I.B. Tauris.  ISBN 0857737376.
  7. 1 2 Central Intelligence Agency (1 April 1953). "Memorandum For: Special Assistant to the President; International Radio Broadcasting by Radio Free Asia"(PDF). foia.cia.gov. Central Intelligence Agency. Retrieved 10 November 2015.
  8. 1 2 http://www.washingtontimes.com/news/2011/feb/15/obama-admin-to-cancel-voice-of-america-china-broad/?page=all
  9. 1 2 3 Laville/Wilford p. 215, Engelhart p. 120, Thussu p. 37
  10. Executive Order 12, 850, 3 C.F.R. 606, 607 § 1(b).
  11. http://www.nytimes.com/2016/01/01/world/asia/china-xinjiang-brothers-radio-free-asia.html
  12. Mann, "After 5 Years of Political Wrangling, Radio Free Asia Becomes a Reality", The Los Angeles Times, ngày 30 tháng 9 năm 1996
  13. 1 2 Susan B. Epstein: Radio Free Asia (CRS Report for Congress; PDF)
  14. http://www.bbg.gov/about-the-agency/history/
  15. BBG mission is: To promote and sustain freedom and democracy by broadcasting accurate....
  16. Xinjiang: China's Muslim Borderland, "...RFA aims to fill a critical gap in the lives of people across Asia."
  17. “Mỹ sẽ lập đài phát thanh tiếng Quan Thoại nhắm đến giới trẻ Trung Quốc”. Báo Quân khu Một điện tử. 26 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2019.
  18. Radio Free Asia
  19. 1 2 Mann, "China Bars 3 Journalists From Clinton's Trip", The Los Angeles Times, ngày 23 tháng 6 năm 1998
  20. Sieff/Scully "Radio Free Asia reporters stay home; Clinton kowtows to Beijing’s ban, critics contend", The Washington Times, ngày 24 tháng 6 năm 1998
  21. “Radio Free Asia says broadcasts to Vietnam are being jammed”. CNN. 7 tháng 2 năm 1997. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008.
  22. “H.R. 1587 Vietnam Human Rights Act of 2004”. Cơ quan Ngân sách Quốc hội. 24 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008.
  23. “OpenNet Initiative: Vietnam”. OpenNet Initiative. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008.
  24. “RFA: Ăng-ten chống phá sóng”. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2008.
  25. Dick Kirschten: Broadcast News (GovExec.com, ngày 1 tháng 5 năm 1999)
  26. “Triều Tiên bắt để tóc kiểu Kim Jong-un, đâu là sự thật?”. Báo điện tử VTC News. Truy cập 1 tháng 10 năm 2015.
  27. “Đài RFA 'hủy hợp đồng' với ông Lê Diễn Đức”. BBC Tiếng Việt. 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
  28. “Về một "thần tượng" rác rưởi”.
  29. PV. “Những vụ xuyên tạc tình hình Việt Nam của Đài Phát thanh Á châu tự do”. Báo Công an nhân dân điện tử (bằng tiếng Việt). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020. Hồ sơ Interpol
  30. “Vietnam Holding 'Hundreds' Over Anti-China Protests”. ecoi.net.
  31. “Arrests, Suspension of Vietnam Media Signal Crackdown”. VOA News. 18 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2020.
  32. 1 2 “Những nhà báo RFA bị Hà Nội giam cầm”. www.rfa.org. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  33. 1 2 3 RFA (11 tháng 12 năm 2019). “Việt Nam bắt 12 nhà báo trong năm 2019”. Radio Free Asia (bằng tiếng Việt). Đài Á Châu Tự Do. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  34. “7 năm tù giam cho kẻ tuyên truyền chống phá Nhà nước Việt Nam”.
  35. “Phạt Nguyễn Văn Hoá 7 năm tù tội tuyên truyền chống Nhà nước”.
  36. “Sau chiêu tuyệt thực đểu, Nguyễn Văn Hóa lại kêu gọi dân biểu Hoa Kỳ "bảo trợ"!”.
  37. “Radio Free Asia condemns conviction of Vietnamese blogger and RFA contributor Truong Duy Nhat”. USAGM – U.S. Agency for Global Media. 9 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2020.
  38. “Vietnam Takes Aim at Radio Free Asia”. WSJ. 19 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2019.
  39. Nguyễn Tường Thuỵ (4 tháng 12 năm 2019). “Tiến sĩ Phạm Chí Dũng, như tôi biết”. Radio Free Asia (bằng tiếng Việt). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  40. Nguyễn Tường Thụy (26 tháng 11 năm 2019). “Tiến sĩ Phạm Chí Dũng bị bắt như thế nào?”. Radio Free Asia (bằng tiếng Việt). Đài Á Châu Tự Do. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  41. Lập Quyền Dân (24 tháng 11 năm 2019). “Bắt Phạm Chí Dũng: Phép thử đa mục tiêu”. Radio Free Asia (bằng tiếng Việt). Đài Á Châu Tự Do. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  42. “Công an bắt giam TS Phạm Chí Dũng vì có hành động "công khai vi phạm pháp luật và rất nguy hiểm"”. Radio Free Asia (bằng tiếng Việt). Đài Á Châu Tự Do. 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  43. “Cây bút Phạm Chí Dũng bị bắt vì tội 'chống nhà nước'”. BBC News Tiếng Việt (bằng tiếng Việt). 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  44. Thanh Lê (21 tháng 11 năm 2019). “Cơ quan An ninh điều tra Công an TP.HCM bắt Phạm Chí Dũng”. Báo Thanh Niên (bằng tiếng Việt). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  45. Phú Lữ (21 tháng 11 năm 2019). “Khởi tố hình sự Phạm Chí Dũng có hành vi "chống Nhà nước CHXHCN Việt Nam"”. Báo Công an nhân dân điện tử. Công an nhân dân. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  46. A. Quân (14 tháng 6 năm 2020). “Liên quan vụ án Phạm Chí Dũng: Bắt thêm 1 đối tượng chống phá Nhà nước”. Báo Công an Thành phố Hồ Chí Minh (bằng tiếng Việt). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  47. Ban Biên tập (21 tháng 11 năm 2019). “Tin tức sự kiện”. bocongan.gov.vn. Bộ Công An. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  48. “Khởi tố, bắt tạm giam Phạm Chí Dũng”. TUOI TRE ONLINE (bằng tiếng Việt). 21 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  49. 1 2 Nachemson, Andrew; Bopha, Phorn (26 tháng 7 năm 2019). “Espionage trial of two former RFA journalists starts in Cambodia”. www.aljazeera.com (bằng tiếng Anh). Al Jazeera News. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  50. 1 2 “Cambodia: Drop Case Against Two Journalists”. Human Rights Watch (bằng tiếng Anh). 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  51. 1 2 “Cambodia: Drop Charges Against 2 Journalists”. Human Rights Watch (bằng tiếng Anh). 19 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  52. 1 2 Kann Vicheika. “Cambodia Urged to Drop Charges Against Former RFA Journalists | Voice of America - English”. www.voanews.com (bằng tiếng Anh). Đài Tiếng nói Hoa Kỳ.
  53. 1 2 “Drop bogus "espionage" charges against former Radio Free Asia journalists in Cambodia”. www.amnesty.org (bằng tiếng Anh). 13 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  54. 1 2 Board, Editorial (24 tháng 8 năm 2019). “Opinion | In Cambodia, journalism has become a crime”. Washington Post (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đài_Á_Châu_Tự_Do http://www.bbc.com/vietnamese/vietnam/2015/09/1509... http://www.cnn.com/WORLD/9702/07/briefs.am/radio.f... http://books.google.com/books?id=GXj4a3gss8wC&pg=R... http://govexec.com/features/0599/0599s5.htm http://www.nytimes.com/2016/01/01/world/asia/china... http://www.washingtontimes.com/news/2011/feb/15/ob... http://www.bbg.gov/about-the-agency/history/ http://www.bbg.gov/bbg_plan.cfm http://www.cbo.gov/ftpdoc.cfm?index=5639&type=0&se... http://www.foia.cia.gov/sites/default/files/docume...